Ngày đăng 02/10/2020 | 12:00 AM

Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề: Kế toán doanh nghiệp

(Hatechs) Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề: Kế toán doanh nghiệp
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên ngành, nghề đào tạo: Kế toán doanh nghiệp
Mã ngành, nghề:     6340302
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 30 tháng

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1.1. Mục tiêu chung:

Đào tạo cử nhân Kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế, chính trị, xã hội; nắm vững kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về kế toán; thiết kế và điều hành hệ thống kế toán trong các đơn vị kế toán; có tư duy độc lập; có năng lực nghiên cứu tự bổ sung kiến thức theo yêu cầu công việc.

1.2. Mục tiêu cụ thể

- Kiến thức:
+ Sau khi đào tạo đảm bảo người học hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về kinh tế, tài chính trong việc thực hiện nghề kế toán;
+ Vận dụng được các quy định về kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ của nghề;
+ Vận dụng được tin học, ngoại ngữ vào thực hiện nghiệp vụ kế toán.
+ Vận dụng hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán vào thực tiễn.
+ Xác định cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Cập nhật các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Phân tích và đánh giá tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
- Kỹ năng:
+ Lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán.
+ Sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết.
+ Tổ chức công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Lập báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp.
+ Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng.
+ Sử dụng phần mềm kế toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp và kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp.
+ Kiểm tra, đánh giá công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp.
+ Kỹ năng cung cấp thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị.
+ Rèn luyện cho người học lòng yêu nghề, có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp để thực hiện tốt các nhiệm vụ của nghề kế toán doanh nghiệp
+ Khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm hiệu quả.
+ Khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp.
+ Sử dụng thành thạo 2 đến 3 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng.
- Thái độ: 
Có đạo đức, trung thực; có trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần cầu thị, chủ động sáng tạo; có ý thức và  năng lực hợp tác trong việc thực hiện các nhiệm vụ được giao.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

 - Làm kế toán trong các loại hình doanh nghiệp, các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ; tự tạo lập công ty dịch vụ kế toán để tìm kiếm cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân.
 - Làm việc tại các đơn vị hành chính sự nghiệp.
 - Học liên thông lên bậc Đại học.

2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, YÊU CẦU VỀ VỀ NĂNG LỰC NGƯỜI HỌC ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHIỆP.

2.1. Khối lượng kiến thức

- Số lượng môn học, mô đun: 31
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 107 tín chỉ (2.610 giờ)
- Khối lượng học các môn chung/đại cương: 18 tín chỉ (435 giờ)
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 89 tín chỉ (2.175 giờ)
- Khối lượng lý thuyết: 690 giờ, Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.920 giờ

2.2. Yêu cầu năng lực người học đạt được sau khi tốt nghiệp

- Có kiến thức thực tế và lý thuyết chuyên sâu của nghề kế toán, có khả năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trên cơ sở tuân thủ các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp, đạo đức nghề nghiệp và tâm huyết với nghề; bao gồm kiến thức, kỹ năng, tính chủ động sáng tạo trong giải quyết các vấn đề liên quan đến công việc kế toán.
- Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản: Theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ thông tin và truyền thông (Ngoài 05 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện phần kiến thức còn lại để đạt chuẩn theo qui định)
- Có năng lực ngoại ngữ bậc 2/6 theo Thông tư 01/2014/BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT qui định Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. (Ngoài 08 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện kiến thức để đạt chuẩn theo qui định)

3. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:

3.1. Thời gian khóa học và thời gian thực học

Hoạt động đào tạo Số tuần thực hiện Ghi chú
(1) (2) (3)
1. Thời gian học tập 91  
2. Sinh hoạt đầu khóa 02  
3.  Thi tốt nghiệp 03  
4. Hoạt động ngoại khóa 03  
5. Nghỉ hè, lễ, tết 22  
6. Lao động công ích 03  
7. Dự trữ 05  
Tổng cộng 129  
 

3.2. Nội dung chương trình (Danh mục và thời lượng các MH, MĐ)


MH,
Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Thời gian  học tập (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành/thực tập/thí nghiệm Kiểm tra
I Các môn học chung/đại cương 18 435 105 304 26
MH01 Chính trị 3 75 15 57 3
MH02 Pháp luật 2 45 15 28 2
MH03 Tin học 5 120 30 85 5
MH 04 Tiếng anh 1 4 90 30 52 8
MH05 Tiếng anh 2 4 105 15 82 8
II Các môn học, mô đun đào tạo nghề 89 2.175 585 1.509 81
II.1 Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở 15 315 135 163 17
MĐ 06 Kinh tế vi mô 2 45 15 27 3
MĐ 07 Lý thuyết tài chính tiền tệ 2 45 15 27 3
MĐ 08 Pháp luật kế toán 2 45 15 27 3
MĐ 09 Tổ chức thực hiện công tác kế toán 3 60 30 28 2
MĐ 10 Lý thuyết kế toán 3 60 30 27 3
MĐ 11 Thuế 3 60 30 27 3
II.2 Các môn học, mô đun chuyên môn nghề 74 1.860 450 1.346 64
MĐ 12 Thống kê doanh nghiệp 3 60 30 27 3
MĐ 13 Quản trị doanh nghiệp 2 45 15 28 2
MĐ 14 Tài chính doanh nghiệp 1 2 45 15 27 3
MĐ 15 Kế toán doanh nghiệp 1 6 135 45 84 6
MĐ 16 Tài chính doanh nghiệp 2 3 60 30 27 3
MĐ 17 Kế toán doanh nghiệp 2 6 135 45 86 4
MĐ 18 Kế toán thương mại và dịch vụ 3 60 30 27 3
MĐ 19 Kế toán sản xuất 4 90 30 57 3
MĐ 20 Kế toán quản trị 4 90 30 56 4
MĐ 21 Kế toán kinh doanh xuất nhập khẩu 3 60 30 27 3
MĐ 22 Kế toán xây lắp 3 60 30 27 3
MĐ 23 Kiểm toán 1 3 60 30 27 3
MĐ 24 Phân tích báo cáo tài chính 3 75 15 56 4
MĐ 25 Kế toán máy 4 105 15 87 3
MĐ 26 Kế toán và khai báo thuế 3 75 15 56 4
MĐ 27 Kế toán hành chính sự nghiệp 4 90 30 56 4
MĐ 28 Kiểm toán 2 4 105 15 86 4
MĐ 29 Thực tập nghề nghiệp (áp dụng cho các Doanh nghiệp) 6 180 0 177 3
MĐ 30 Thực tập nghề nghiệp (áp dụng cho Đơn vị sự nghiệp) 2 60 0 59 1
MĐ 31 Thực tập tốt nghiệp 6 270 0 269 1
Tổng 107 2.610 690 1.813 107
 

3.3. Thi tốt nghiệp:

Số TT Môn thi Hình thức thi Thời gian  thi
1 Chính trị Thi viết 90 phút
2 Kiến thức, kỹ năng nghề:    
- Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp Thi viết 120 phút
- Thực hành nghề nghiệp Bài thi thực hành 180 phút
Hatechs

Tin có liên quan

Loading ...
0986 282 388
1
Bạn cần hỗ trợ?