Ngày đăng 04/09/2020 | 12:00 AM

Chương trình đào tạo trình độ trung cấp nghề: Kế toán doanh nghiệp

(Hatechs) Chương trình đào tạo trình độ trung cấp nghề: Kế toán doanh nghiệp

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên ngành, nghề đào tạo: Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành, nghề: 5340302

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

Thời gian đào tạo: 18 tháng

Học sinh tốt nghiệp THCS thì học thêm phần khối lượng kiến thức các học phần văn hóa qui định tại Thông tư 16/2010/TT-BGD-ĐT ngày 28/10/2010 của Bộ giáo dục và đào tạo

1.       MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1.1.       Mục tiêu chung:

Đào tạo nhân viên Kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế, chính trị, xã hội; nắm vững kiến thức về kế toán; có tư duy độc lập; có năng lực nghiên cứu tự bổ sung kiến thức theo yêu cầu công việc.

1.2.       Mục tiêu cụ thể

-      Kiến thức:

+ Hiểu được những kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế - xã hội, tài chính - tiền tệ, kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao;

+ Biết được những kiến thức tin học phổ thông trong công tác kế toán;

+ Hiểu được hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán;

+ Biết được cách cập nhật các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp.

-      Kỹ năng:

+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;

+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;

+ Tổ chức được công tác kế toán phù hợp với doanh nghiệp;

+ Lập được báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp;

+ Phân tích được tình hình tài chính doanh nghiệp;

+ Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp;

+ Báo cáo được một số thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;

+ Lập được kế hoạch tài chính doanh nghiệp;

+ Sử dụng thành thạo 1 đến 2 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng.

-       Thái độ:

Có đạo đức, trung thực; có trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần cầu thị, chủ động sáng tạo; có ý thức và năng lực hợp tác trong việc thực hiện các nhiệm vụ được giao.

1.3.       Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

-        Làm kế toán trong các loại hình doanh nghiệp, các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ; tự tạo lập công ty dịch vụ kế toán để tìm kiếm cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân.

-       Học liên thông lên bậc Cao đẳng hoặc Đại học.

2.       KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, YÊU CẦU VỀ VỀ NĂNG LỰC NGƯỜI HỌC ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHIỆP.

2.1.       Khối lượng kiến thức

-      Số lượng môn học, mô đun: 17

-      Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 64 tín chỉ (1.590 giờ)

-      Khối lượng học các môn chung/đại cương: 14 tín chỉ (315 giờ)

-      Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 50 tín chỉ (1.275 giờ)

-      Khối lượng lý thuyết: 403 giờ, Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.187 giờ

2.2.       Yêu cầu năng lực người học đạt được sau khi tốt nghiệp

-      Có kiến thức thực tế và lý thuyết của nghề kế toán, có khả năng làm việc cá nhân và làm việc nhóm trên cơ sở tuân thủ các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp, đạo đức nghề nghiệp và tâm huyết với nghề; bao gồm kiến thức, kỹ năng, tính chủ động sáng tạo trong giải quyết các vấn đề liên quan đến công việc kế toán.

- Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản: Theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ thông tin và truyền thông (Ngoài 05 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện kiến thức để đạt đúng chuẩn theo qui định)

- Có năng lực ngoại ngữ bậc 1/6 theo Thông tư 01/2014/BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT qui định Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Ngoài 05 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện kiến thức để đạt chuẩn theo qui định)

3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:

MH,


Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

,

thuyết

TH/thực tập/thí nghiệm

Kiểm tra

I

Các môn học chung/đại cương

12

255

94

148

13

MH01

Chính trị

2

30

15

13

2

MH02

Pháp luật

1

15

9

5

1

MH03

Giáo dục thể chất

1

30

4

24

2

MH04

Giáo dục quốc phòng -

An ninh

2

45

21

21

3

MH05

Tin học

2

45

15

29

1

MH06

Tiếng Anh

4

90

30

56

4

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề

50

1.275

300

934

41

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

7

165

45

111

9

MĐ 07

Pháp luật kế toán

2

45

15

27

3

MĐ 08

Lý thuyết kế toán

3

75

15

57

3

MĐ 09

Lý thuyết tài chính tiền tệ

2

45

15

27

3

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

43

1.110

255

823

32

MĐ 10

Tài chính doanh nghiệp

4

90

30

56

4

MĐ 11

Kế toán doanh nghiệp 1

6

135

45

84

6


 

MH,


Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

,

thuyết

TH/thực tập/thí nghiệm

Kiểm tra

12

Kế toán doanh nghiệp 2

6

135

45

87

3

13

Kế toán máy

3

75

15

57

3

14

Kế toán và khai báo thuế

3

60

30

27

3

15

Kế toán hành chính sự nghiệp

4

75

45

27

3

16

Kiểm toán 1

3

60

30

27

3

17

Kiểm toán 2

3

75

15

57

3

18

Thực tập nghề nghiệp

6

180

0

177

3

19

Thực tập tốt nghiệp

5

225

0

224

1

Tổng

62

1.530

394

1.082

54

4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH:

 

4.1. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:


Hoạt động đào tạo

Số tuần thực hiện

Ghi chú

(í)

(2)

(3)

1. Thời gian học tập

55

 

2. Sinh hoạt đầu khóa

02

 

3. Thi tốt nghiệp

03

 

4. Hoạt động ngoại khóa

1,5

 

5. Nghỉ hè, lễ, tết

12

 

6. Lao động công ích

1,5

 

7. Dự trữ

03

 

Tổng cộng

78

 

 

4.2.       Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:

4.2.1. Tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun

- Cuối mỗi học kỳ, Hiệu trưởng tổ chức một kỳ thi chính và một kỳ thi phụ để thi kết thúc môn học, mô-đun; kỳ thi phụ được tổ chức cho người học chưa dự thi kết thúc môn học, mô-đun hoặc có môn học, mô-đun có điểm chưa đạt yêu cầu ở kỳ thi chính; ngoài ra, Hiệu trưởng có thể tổ chức thi kết thúc môn học, mô-đun vào thời điểm khác cho người học đủ điều kiện dự thi;

- Hình thức thi kết thúc môn học, mô-đun có thể là thi viết, vấn đáp, trắc nghiệm, thực hành, bài tập lớn, tiểu luận, bảo vệ kết quả thực tập theo chuyên đề hoặc kết hợp giữa các hình thức trên.

4.2.2.       Thời lượng bài kiểm tra, thi kết thúc môn học, mô đun

- Thi kết thúc môn học, mô đun lý thuyết: Từ 60 đến 90 phút

- Thi với hình thức trắc nghiệm: Không quá 45 phút.

- Thi vấn đáp: Không quá 45 phút

- Thi trên máy tính hoặc kết hợp giữa các hình thức, tối đa: 120 phút

- Bài kiểm tra kết thúc học phần thực hành: Không quá 4 giờ

4.3.       Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:

- Thi tốt nghiệp:

Số TT

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Thi viết

90 phút

2

Kiến thức, kỹ năng nghề:

 

 

- Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp

Thi viết

120 phút

- Thực hành nghề nghiệp

Bài thi thực hành

180 phút

- Xét công nhận tốt nghiệp

 

Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp của người học và các quy định liên quan để xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng Trung cấp.

Hatechs

Tin có liên quan

Loading ...
0986 282 388
1
Bạn cần hỗ trợ?