Ngày đăng 03/09/2020 | 12:00 AM

Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề: Công nghệ ô tô

(Hatechs) Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề: Công nghệ ô tô

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên ngành, nghề đào tạo: Công nghệ ô tô.

Mã ngành, nghề: 6510216.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng.

Hình thức đào tạo: Chính quy.

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

Thời gian đào tạo: 2,5 năm.

1.       MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1.1.       Mục tiêu chung:

- Nhằm đào tạo nhân lực trực tiếp cho sản xuất, kinh doanh và dịch vụ, có năng lực hành nghề tương ứng với trình độ đào tạo; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn.

1.2.       Mục tiêu cụ thể

1.2.1.       Về kiến thức:

- Vận dụng được kiến thức kỹ thuật cơ sở vào việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn nghề Công nghệ ô tô;

- Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động các hệ thống, cơ cấu trong ô tô;

- Hiểu được cáchđọc các bản vẽ kỹ thuật và phương pháptra cứu các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành ô tô;

- Giải thích được nội dung các công việc trong quy trình tháo, lắp, kiểm tra, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô;

- Trình bày được các chỉ tiêu, tiêu chuẩn đánh giá chất lượngvà phương pháp đo kiểm của từng loại chi tiết, hệ thống trong ô tô;

- Trình bày được nguyên lý hoạt động của các hệ thống điều khiển bằng điện tử, khí nén và thuỷ lực của ô tô hiện đại;

- Giải thích được các phương pháp chẩn đoán sai hỏng của các cơ cấu và hệ thống trong ô tô;

- Trình bày được yêu cầu cơ bản và các bước tiến hành khi lập quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô;

- Trình bày được nguyên lý, phương pháp vận hành và phạm vi sử dụng các trang thiết bị trong nghề Công nghệ ô tô;

- Nêu được các nội dung, ý nghĩa của kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp;

- Nêu được nội dung và những nguyên lý cơ bản trong công tác quản lý và tổ chức sản xuất.

-      Có khả năng đọc - hiểu được các tài liệu tiếng anh chuyên ngành ô tô.

1.2.2.       Về kỹ năng:

-      Lựa chọn đúng và sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, đo và kiểm tra trong nghề Công nghệ ô tô;

-      Thực hiện công việc tháo, lắp, kiểm tra, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu và các hệ thống cơ bản trong ô tô đúng quy trình kỹ thật và đảm bảo an toàn lao động;

-      Thực hiện được công việc kiểm tra, chẩn đoán và khắc phục các sai hỏng của các hệ thống điều khiển bằng điện tử, khí nén và thuỷ lực trong ô tô;

-      Lập được quy trình kiểm tra, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô đảm bảo các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật và an toàn;

-      Lập được kế hoạch sản xuất; tổ chức và quản lý các hoạt động sản xuất đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn an toàn, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp;

-      Sử dụng máy vi tính tra cứu được các tài liệu chuyên môn và soạn thảo văn bản;

-      Làm được các công việc cơ bản của người thợ nguội, thợ hàn và thợ điện phục vụ cho quá trình sửa chữa ô tô;

-      Có khả năng tiếp thu và chuyển giao công nghệ mới trong lĩnh vực ô tô;

-      Đào tạo, bồi dưỡng được về kiến thức, kỹ năng nghề cho thợ bậc thấp hơn.

-      Có khả năng sử dụng các loại thiết bị - dụng cụ bằng tiếng anh dùng trong ngành công nghệ ô tô.

-      Có khả năng sắp xếp quy trình, tổ chức sản xuất tại các cơ sở, doanh nghiệp vừa và nhỏ.

1.2.3.       Về thái độ:

-      Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội quy của cơ quan, doanh nghiệp;

- Ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, trách nhiệm công dân, làm việc theo nhóm và làm việc độc lập;

- tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp;

- Có lối sống trong sạch lành mạnh, chân thành, khiêm tốn giản dị; Cẩn thận và trách nhiệm trong công việc;

- Có đủ sức khỏe để lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp; Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng.

1.3.       Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Người lao động kỹ thuật có trình độ Cao đẳng sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp sản xuất phụ tùng ô tô, nhà máy lắp ráp, các trung tâm bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và các cơ sở đào tạo nghề; được phân công làm việc ở các vị trí:

- Thợ sửa chữa tại các xí nghiệp bảo dưỡng và sửa chữa ô tô;

- Chuyên viên kỹ thuật tại các công ty vận tải ô tô;

- Nhân viên tư vấn dịch vụ tại các đại lý bán hàng và các trung tâm dịch vụ sau bán hàng của các hãng ô tô;

- Công nhân các nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp ô tô;

- Giáo viên giảng dạy trong các cơ sở đào tạo nghề.

- Có thể làm việc tại các cơ quan, xí nghiệp liên quan đến vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy móc động lực.

2.       KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, YÊU CẦU VỀ VỀ NĂNG LỰC NGƯỜI HỌC ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHIỆP.

2.1.       Khối lượng kiến thức

- Số lượng môn học, mô đun: 37

- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 2590 giờ

- Khối lượng học các môn chung/đại cương: 435 giờ

- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2155giờ

- Khối lượng lý thuyết: 620 giờ, Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1855 giờ, Kiểm tra: 115 giờ.

2.2.       Yêu cầu năng lực người học đạt được sau khi tốt nghiệp

- Người học có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;

- Người học có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;

- Người học có khả năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;

- Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản: Theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTTngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ thông tin và truyền thông (Ngoài 05 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện phần kiến thức còn lại để đạt chuẩn theo qui định)

- Có năng lực ngoại ngữ bậc 2/6 theo Thông tư 01/2014/BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT qui định Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. (Ngoài 08 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện kiến thức để đạt chuẩn theo qui định).

3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:

MH,


Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng

số

Trong đó

Lý thuyết

Thực

hành/ thực tập/bài

tập

Kiểm tra

I

Các môn học chung

20

435

157

255

23

MH01

Chính trị

4

75

41

29

5

MH02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

MH04

Giáo dục quốc phòng - An ninh

4

75

36

35

4

MH05

Tin học

3

75

15

58

2

MH06

Tiếng Anh

5

120

42

72

6

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề

78

2155

463

1600

92

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

22

375

268

88

19

MH07

Điện tử cơ bản

2

30

29

0

1

MH08

Điện kỹ thuật

2

30

29

0

1

MH09

Vật liệu học

2

30

29

0

1

MH10

Vẽ kỹ thuật

3

45

30

13

2

MH11

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

3

45

30

12

3


 

MH,

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng

số

Trong đó

Lý thuyết

Thực

hành/ thực tập/bài

tập

Kiểm tra

MH12

Công nghệ khí nén - thủy lực ứng dụng

2

30

20

9

1

MH13

An toàn lao động

2

30

29

0

1

MH14

Động cơ đốt trong

3

45

43

0

2

MH15

AUTOCAD

2

30

5

23

2

MH16

Thực hành Hàn, nguội cơ bản

2

60

15

40

5

II.2

Các môn học, mô đun chuyên


môn nghề

56

1765

205

1486

74

MĐ17

Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa

2

30

25

4

1

MĐ18

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí

2

45

5

36

4

MĐ19

Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ

5

140

20

116

4

MĐ20

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

2

45

10

32

3

MĐ21

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí

2

45

10

32

3

MĐ22

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

3

90

10

76

4

MĐ23

Thực hành mạch điện cơ bản

2

45

10

32

3

MĐ24

Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô

4

120

20

96

4

MĐ25

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực

3

90

15

72

3


 

MH,


Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng

số

Trong đó

Lý thuyết

Thực

hành/ thực tập/bài

tập

Kiểm tra

MĐ26

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển

2

45

5

36

4

MĐ27

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái

2

45

5

36

4

MĐ28

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh

2

60

10

48

2

MĐ29

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ phun dầu điện tử

2

45

10

30

5

MĐ30

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử

2

60

10

48

2

MĐ31

Kỹ thuật lái ôtô

2

60

5

52

3

MĐ32

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh ABS

2

60

10

48

2

MĐ33

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô

3

90

15

72

3

MĐ34

Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số tự động ôtô

2

45

10

32

3

MĐ35

Kiểm tra và sửa chữa PAN ô tô

3

90

5

80

5

MĐ36

Tiểu luận chuyên ngành

3

90

0

84

6

MĐ37

Thực tập tại cơ sở sản xuất

6

440

0

432

8

 

Tổng

98

2590

620

1855

115

4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

4.1. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khoá.

- Để học sinh có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, Nhà trường có thể bố trí cho học sinh tham quan, thực tập tại một số xí nghiệp, công ty, khu công nghiệp, khu chế xuất;

-      Để giáo dục đạo đức, truyền thống, mở rộng nhận thức về văn hóa xã hội có thể bố trí cho học sinh tham quan một số di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng, tham gia các hoạt động xã hội do Đoàn trường chủ trì;

-      Thời gian cho hoạt động ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa vào thời điểm phù hợp.

Số TT

Nội dung

Thời gian

1

Thể dục, thể thao:

Tổ chức giải việt dã, giải bóng đá mi ni trong trường

Tham gia hội thao tại địa phương.

Vào các ngày lễ, kỹ niệm trong năm trong năm

Do địa phương phát động

2

Văn hoá, văn nghệ:

Mời các đoàn văn công về biểu diễn

Đoàn trường, Hội học sinh tổ chức hội thi văn nghệ

Vào các ngày lễ, kỷ niệm trong năm trong năm

Vào các ngày lễ, kỹ niệm trong năm trong năm

3

Hoạt động thư viện:

Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu

Tất cả các ngày làm việc trong tuần

4

Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể

Đoàn trường, hội học sinh tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt

5

Tham quan, dã ngoại:

Đoàn trường, hội học sinh

Khoa chuyên nghề

Theo kế hoạch đào tạo năm học

4.2. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun

 

* Đối với môn học:

-      Mỗi môn học có từ 02 tính chỉ trở lên sẽ có 01 bài kiểm tra hết môn (gọi là bài kiểm tra kiến thức).

-      Thời gian: làm bài kiểm tra hết môn: Không quá 120 phút

* Đối với môđun đào tạo nghề:

-      Mỗi bài kiểm tra hết môđun có hai phần: Phần kiểm tra kiến thức và phần kiểm tra kỹ năng.

-      Thời gian kiểm tra Phần kỹ năng tuỳ theo từng công việc cụ thể mà quy định.

-      Kết quả phần kiểm tra thực hành được ghi vào Phiếu đánh giá thực hành môđun. Nếu kết quả không đạt người học sẽ phải kiểm tra lại phần kỹ năng môđun đó.

-      Đề kiểm tra kết thúc môn học/mô-đun đào tạo nghề được lấy trong ngân hàng đề kiểm tra. Các đề kiểm tra trong ngân hàng đề kiểm tra do các giáo viên có kinh nghiệm biên soạn thông qua tổ môn nghề, khoa và phải được bổ sung chỉnh sửa hàng năm.

4.3.       Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:

- Người học phải học hết chương trình đào tạo theo từng ngành, nghề và có đủ điều kiện thì sẽ được dự thi tốt nghiệp.

- Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm:

Số TT

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thức, kỹ năng:

 

 

- Lý thuyết tổng hợp nghề

+Viết,

+Vấn đáp, +Trắc nghiệm

Không quá 180 phút Không quá 60 phút (40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời/học sinh)

Không quá 90 phút

- Thực hành nghề nghiệp

Bài thi thực hành

Không quá 24 h

 

 

 

 

Hiệu trưởng Nhà trường căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp, kết quả bảo vệ chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp của người học và các quy định liên quan để xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành Công nghệ ô tô theo quy định của trường.

Hatechs

Tin có liên quan

Loading ...
0986 282 388
1
Bạn cần hỗ trợ?