CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề đào tạo: Cấp thoát nước
Mã ngành, nghề: 6520312
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Thời gian đào tạo: 30 tháng
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình cao đẳng chính quy ngành Cấp thoát nước được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ cao đẳng chuyên nghiệp ngành Cấp thoát nước, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
1.2. Mục tiêu cụ thể
❖ Kiến thức:
- Nêu được nhiệm vụ, cấu tạo, công dụng, phân loại đường ống, thiết bị, công trình của hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước;
- Trình bày được sơ đồ nguyên lý, cấu tạo, công dụng của các thiết bị, dụng cụ, máy thi công thông dụng trong nghề;
- Mô tả được quá trình biến dạng của ống khi có ngoại lực tác dụng;
- Đọc được bản vẽ sơ đồ của hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước và các tài liệu liên quan;
- Tính toán, khai triển được các chi tiết, phụ kiện đảm bảo cho gia công, lắp đặt;
- Trình bày được phương pháp lắp đặt, vận hành, quản lý hệ thống ống cấp, thóat nước, phù hợp với yêu cầu thi công;
- Thiết kế được mạng lưới cấp, thoát nước trong nhà.
❖ Kỹ năng:
- Sử dụng được các thiết bị, dụng cụ cầm tay;
- Lựa chọn được các loại vật tư, thiết bị, phụ kiện phù hợp với yêu cầu gia công, lắp đặt;
- Lấy dấu, cắt, ren, uốn, hàn tạo ra các chi tiết, phụ kiện, mối nối thông thường đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Lắp đặt, vận hành, quản lý được hệ thống ống cấp, thoát nước thông dụng trong công trình, ngoài công trình theo thiết kế;
- Lắp đặt hệ thống đường ống và thiết bị cho các công trình xử lý nước cấp, nước thải đúng thiết kế;
- Vận hành được các công trình trong khu xử lý cấp, thoát nước đúng quy trình;
- Có khả năng làm việc độc lập và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc;
- Thực hiện công việc có tính sáng tạo, giải quyết được các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế thi công, lắp đặt.
❖ Thái độ:
- Có nhận thức đúng đắn về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật của Nhà nước.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, luơn cố gắng vươn lên và tự hoàn thiện bản thân.
- Có lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội.
- Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Học sinh sinh viên sau khi tốt nghiệp:
+ Tham gia quản lý tổ, nhóm sản xuất trong lĩnh vực cấp thoát nước;
+ Vận hành, khai thác xử lý nước, truyền tải nước ở các nhà máy nước sạch với quy mô nhà máy công suất trung bình trở lên;
+ Tham gia xuất khẩu lao động ở các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Đài Loan,...
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, YÊU CẦU VỀ VỀ NĂNG LỰC NGƯỜI HỌC
• ' • •
ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHIỆP.
2.1. Khối lượng kiến thức
- Số lượng môn học, mô đun: 31 môn học, mô đun
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 2685 giờ
- Khối lượng học các môn chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn:2250 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 705 giờ, Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1980 giờ
2.2. Yêu cầu năng lực người học đạt được sau khi tốt nghiệp
- Lắp đặt, vận hành, quản lý được hệ thống ống cấp, thoát nước thông dụng trong công trình, ngòai công trình theo thiết kế;
- Vận hành được trạm xử lý cấp, thoát nước đúng quy trình;
- Có khả năng làm việc độc lập và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc.
- Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản: Theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ thông tin và truyền thông (Ngoài 05 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện kiến thức để đạt đúng chuẩn theo qui định)
- Có năng lực ngoại ngữ bậc 1/6 theo Thông tư 01/2014/BGDĐT ngày 24/1/2014 của
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT qui định Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Ngoài 05 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện kiến thức để đạt chuẩn theo qui định)
3. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
3.1. Thời gian khóa học và thời gian thực học
Hoạt động đào tạo
Số tuần thực hiện
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
1. Thời gian học tập
90.1
2. Sinh hoạt đầu khóa
02
3. Thi tốt nghiệp
03
4. Hoạt động ngoại khóa
5. Nghỉ hè, lễ, tết
22
6. Lao động công ích
7. Dự trữ
05
Tổng cộng
128.1
3.2. Nội dung chương trình (Danh mục và thời lượng các MH, MĐ)
Mã
MH,
MĐ
Tên môn học, mô đun
Số tín chỉ
Thời gian học tập (giờ)
Tổng
số
Trong đó
Lý ,
thuyết
Thực hành/thực tập/thí nghiệm
Kiểm tra
I
Các môn học chung/đại cương
18
435
105
305
25
MH 01
Chính trị
3
75
15
57
MH 02
Pháp Luật
2
45
28
MH 03
Anh Văn 1
4
90
30
50
10
MH 04
Anh Văn 2
80
MH 05
Tin học
5
120
II
Các môn học, mô đun đào tạo
II.1
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
MĐ 06
Hình học họa hình
MĐ 07
Vẽ kỹ thuật
MĐ 08
Cơ kỹ thuật
MĐ 09
Dung sai lắp ghép
MĐ 10
Vật liệu cơ khí
MĐ 11
Trắc địa
MĐ 12
Thủy lực cơ sở
60
27
MĐ 13
Cấp thoát nước cơ bản
MĐ 14
Kỹ thuật an toàn và Bảo hộ lao động
56
MĐ 15
Quản lý doanh nghiệp và tổ chức sản xuất
MĐ 16
Nguội cơ bản
MĐ 17
Hàn điện cơ bản
MĐ 18
Hàn khí cơ bản
MĐ 19
Kỹ thuật lắp đặt điện
II.2
Các môn học, mô đun chuyên môn
MĐ 20
Khai triển ống, phụ kiện cấp, thoát nước
55
MĐ 21
Sử dụng dụng cụ thiết bị nghề Cấp thoát nước
MĐ 22
Lựa chọn ống, phụ kiện, thiết bị
MĐ 23
Hàn, dán chất dẻo cơ bản
MĐ 24
Lắp đặt, vận hành, quản lý đường ống cấp nước
6
150
114
MĐ 25
Lắp đặt, vận hành, quản lý đường ống thoát nước
MĐ 26
Lắp đặt thiết bị dùng nước
MĐ 27
Vận hành, bảo dưỡng công trình thu nước và trạm bơm
MĐ 28
Vận hành công trình xử lý nước cấp
MĐ 29
Vận hành công trình xử lý nước thải
MĐ 30
Thiết kế mạng lưới cấp, thoát nước trong nhà
86
MĐ 31
Thực tập sản xuất
270
269
1
rp Á
110
2685
705
1869
111
3.3. Thi tốt nghiệp:
Số
TT
Môn thi
Hình thức thi
Thời gian thi
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
Không quá 180 phút
Kiến thức, kỹ năng nghề:
- Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp
- Thực hành nghề nghiệp
Bài thi thực hành, độc lập sản phẩm/
HSSV
Không quá 24 giờ