Ngày đăng 03/09/2020 | 12:00 AM

Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề: Cấp thoát nước

(Hatechs) Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề: Cấp thoát nước

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên ngành, nghề đào tạo: Cấp thoát nước

Mã ngành, nghề: 6520312

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương

Thời gian đào tạo: 30 tháng

1.       MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1.1.       Mục tiêu chung:

Chương trình cao đẳng chính quy ngành Cấp thoát nước được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ cao đẳng chuyên nghiệp ngành Cấp thoát nước, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.

1.2.       Mục tiêu cụ thể

    Kiến thức:

-     Nêu được nhiệm vụ, cấu tạo, công dụng, phân loại đường ống, thiết bị, công trình của hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước;

-     Trình bày được sơ đồ nguyên lý, cấu tạo, công dụng của các thiết bị, dụng cụ, máy thi công thông dụng trong nghề;

-      Mô tả được quá trình biến dạng của ống khi có ngoại lực tác dụng;

-     Đọc được bản vẽ sơ đồ của hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước và các tài liệu liên quan;

-      Tính toán, khai triển được các chi tiết, phụ kiện đảm bảo cho gia công, lắp đặt;

-     Trình bày được phương pháp lắp đặt, vận hành, quản lý hệ thống ống cấp, thóat nước, phù hợp với yêu cầu thi công;

-      Thiết kế được mạng lưới cấp, thoát nước trong nhà.

    Kỹ năng:

-      Sử dụng được các thiết bị, dụng cụ cầm tay;

-     Lựa chọn được các loại vật tư, thiết bị, phụ kiện phù hợp với yêu cầu gia công, lắp đặt;

-     Lấy dấu, cắt, ren, uốn, hàn tạo ra các chi tiết, phụ kiện, mối nối thông thường đạt yêu cầu kỹ thuật;

-     Lắp đặt, vận hành, quản lý được hệ thống ống cấp, thoát nước thông dụng trong công trình, ngoài công trình theo thiết kế;

-     Lắp đặt hệ thống đường ống và thiết bị cho các công trình xử lý nước cấp, nước thải đúng thiết kế;

-      Vận hành được các công trình trong khu xử lý cấp, thoát nước đúng quy trình;

-      Có khả năng làm việc độc lập và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc;

-     Thực hiện công việc có tính sáng tạo, giải quyết được các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế thi công, lắp đặt.

Thái độ:

-     Có nhận thức đúng đắn về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật của Nhà nước.

-     Có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, luơn cố gắng vươn lên và tự hoàn thiện bản thân.

-      Có lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội.

-      Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý

1.3.       Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Học sinh sinh viên sau khi tốt nghiệp:

+ Tham gia quản lý tổ, nhóm sản xuất trong lĩnh vực cấp thoát nước;

+ Vận hành, khai thác xử lý nước, truyền tải nước ở các nhà máy nước sạch với quy mô nhà máy công suất trung bình trở lên;

+ Tham gia xuất khẩu lao động ở các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Đài Loan,...

2.       KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, YÊU CẦU VỀ VỀ NĂNG LỰC NGƯỜI HỌC

• ' • •

ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHIỆP.

2.1.       Khối lượng kiến thức

-      Số lượng môn học, mô đun: 31 môn học, mô đun

-      Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 2685 giờ

-      Khối lượng học các môn chung/đại cương: 435 giờ

-      Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn:2250 giờ

-      Khối lượng lý thuyết: 705 giờ, Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1980 giờ

2.2.       Yêu cầu năng lực người học đạt được sau khi tốt nghiệp

-      Sử dụng được các thiết bị, dụng cụ cầm tay;

-     Lựa chọn được các loại vật tư, thiết bị, phụ kiện phù hợp với yêu cầu gia công, lắp đặt;

-     Lấy dấu, cắt, ren, uốn, hàn tạo ra các chi tiết, phụ kiện, mối nối thông thường đạt yêu cầu kỹ thuật;

-     Lắp đặt, vận hành, quản lý được hệ thống ống cấp, thoát nước thông dụng trong công trình, ngòai công trình theo thiết kế;

-     Lắp đặt hệ thống đường ống và thiết bị cho các công trình xử lý nước cấp, nước thải đúng thiết kế;

-      Vận hành được trạm xử lý cấp, thoát nước đúng quy trình;

-      Có khả năng làm việc độc lập và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc.

-     Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản: Theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ thông tin và truyền thông (Ngoài 05 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện kiến thức để đạt đúng chuẩn theo qui định)

-      Có năng lực ngoại ngữ bậc 1/6 theo Thông tư 01/2014/BGDĐT ngày 24/1/2014 của

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT qui định Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Ngoài 05 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện kiến thức để đạt chuẩn theo qui định)

3.       KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:

3.1. Thời gian khóa học và thời gian thực học

Hoạt động đào tạo

Số tuần thực hiện

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

1. Thời gian học tập

90.1

 

2. Sinh hoạt đầu khóa

02

 

3. Thi tốt nghiệp

03

 


 

4. Hoạt động ngoại khóa

03

 

5. Nghỉ hè, lễ, tết

22

 

6. Lao động công ích

03

 

7. Dự trữ

05

 


Tổng cộng

128.1

 

 

3.2. Nội dung chương trình (Danh mục và thời lượng các MH, MĐ)

MH,

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng

số

Trong đó

,

thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm

Kiểm tra

I

Các môn học chung/đại cương

18

435

105

305

25

MH 01

Chính trị

3

75

15

57

3

MH 02

Pháp Luật

2

45

15

28

2

MH 03

Anh Văn 1

4

90

30

50

10

MH 04

Anh Văn 2

4

105

15

80

10

MH 05

Tin học

5

120

30

90

 

II

Các môn học, mô đun đào tạo

 

 

 

 

 

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

 

 

 

 

 

MĐ 06

Hình học họa hình

2

45

15

28

2

MĐ 07

Vẽ kỹ thuật

2

45

15

28

2

MĐ 08

Cơ kỹ thuật

2

45

15

28

2

MĐ 09

Dung sai lắp ghép

2

45

15

28

2

MĐ 10

Vật liệu cơ khí

2

45

15

28

2

MĐ 11

Trắc địa

2

45

15

28

2


 

MH,

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng

số

Trong đó

,

thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm

Kiểm tra

MĐ 12

Thủy lực cơ sở

3

60

30

27

3

MĐ 13

Cấp thoát nước cơ bản

3

60

30

27

3

MĐ 14

Kỹ thuật an toàn và Bảo hộ lao động

4

90

30

56

4

MĐ 15

Quản lý doanh nghiệp và tổ chức sản xuất

2

45

15

28

2

MĐ 16

Nguội cơ bản

2

45

15

28

2

MĐ 17

Hàn điện cơ bản

2

45

15

28

2

MĐ 18

Hàn khí cơ bản

2

45

15

28

2

MĐ 19

Kỹ thuật lắp đặt điện

2

45

15

28

2

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn

 

 

 

 

 

MĐ 20

Khai triển ống, phụ kiện cấp, thoát nước

5

105

45

55

5

MĐ 21

Sử dụng dụng cụ thiết bị nghề Cấp thoát nước

5

105

45

55

5

MĐ 22

Lựa chọn ống, phụ kiện, thiết bị

5

105

45

55

5

MĐ 23

Hàn, dán chất dẻo cơ bản

5

105

45

55

5

MĐ 24

Lắp đặt, vận hành, quản lý đường ống cấp nước

6

150

30

114

6

MĐ 25

Lắp đặt, vận hành, quản lý đường ống thoát nước

6

150

30

114

6

MĐ 26

Lắp đặt thiết bị dùng nước

6

150

30

114

6


 

MH,

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng

số

Trong đó

,

thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm

Kiểm tra

MĐ 27

Vận hành, bảo dưỡng công trình thu nước và trạm bơm

6

150

30

114

6

MĐ 28

Vận hành công trình xử lý nước cấp

3

75

15

57

3

MĐ 29

Vận hành công trình xử lý nước thải

3

75

15

57

3

MĐ 30

Thiết kế mạng lưới cấp, thoát nước trong nhà

4

105

15

86

4

MĐ 31

Thực tập sản xuất

6

270

 

269

1

rp Á

Tổng

 

110

2685

705

1869

111

3.3. Thi tốt nghiệp:

 

Số

TT

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 180 phút

2

Kiến thức, kỹ năng nghề:

 

 

- Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 180 phút

- Thực hành nghề nghiệp

Bài thi thực hành, độc lập sản phẩm/

HSSV

Không quá 24 giờ


Hatechs

Tin có liên quan

Loading ...
0986 282 388
1
Bạn cần hỗ trợ?