Ngày đăng 03/09/2020 | 12:00 AM

Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề: Hàn

(Hatechs) Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề: Hàn

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO  

Tên ngành, nghề đào tạo: Hàn

Mã ngành, nghề: 6520123

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

Thời gian đào tạo: 30 tháng

 

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1.1. Mục tiêu chung:

1.1.1. Đào tạo người lao động có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe phù hợp với nghề nghiệp nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm, tham gia lao động trong và ngoài nước hoặc tiếp tục học tập nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, cũng cố an ninh quốc phòng;

1.1.2. Chương trình bảo đảm liên thông giữa các cấp trình độ; phù hợp với thực tiễn thiết bị, công nghệ tiên tiến và nhu cầu sử dụng lao động của thị trường.

1.2. Mục tiêu cụ thể :

- Kiến thức:

+ Nắm được các phương pháp chế tạo phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bằng tay, máy cắt khí con rùa, máy cắt plasma.

+ Giải thích được các vị trí hàn (1G, 2G, 3G, 4G, 1F, 2F, 3F, 4F, 5G, 6G, 6GR).

+ Hiểu và giải thích được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản.

+ Trình bày được phạm vi ứng dụng của các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG);

+ Hiểu được nguyên lý, cấu tạo và vận hành thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG);

+ Hiểu được quy trình hàn áp dụng vào thực tế của sản xuất;

+ Cài đặt được chế độ hàn TIG trên máy hàn;

+ Tính toán được chế độ hàn  hợp lý;

+ Trình bày được các khuyết tật của mối hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG) nguyên nhân và biện pháp đề phòng;

+ Trình bày được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật;

+ Trình bày và giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất;

+ Phân tích được quy trình kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn Quốc tế (AWS);

+ Biết các biện pháp an toàn phòng cháy, chống nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xảy ra;

+ Trình bày và giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất;

+ Tính toán được chế độ hàn thích hợp khi thực hiện các nhiệm vụ, công việc hàn cụ thể;

+ Hiểu được nội dung thiết lập một quy trình hàn;

+ Hiểu được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ tiêu chuẩn kỹ thuật với trình độ Anh văn chuyên ngành;

+ Biết phân tích, tổng hợp, đánh giá tiến độ thi công, ứng xử, giao tiếp;

+ Giải thích được ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn từ Anh ngữ.

- Kỹ năng:

+ Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bàng tay, máy cắt khí con rùa, máy cắt plasma;

+ Gá lắp được các kết hàn theo các vị trí khác nhau theo yêu cấu kỹ thuật;

+ Vận hành, điều chỉnh được chế độ hàn trên máy hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW,  SAW, TIG);

+ Đấu nối được thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG) một cách thành thạo;

+ Chọn được chế độ hàn hợp lý cho các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG);

+ Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn Hồ quang tay (SMAW), có kết cấu đơn giản đến phức tạp, như mối hàn góc (1F – 4F),  mối hàn giáp mối từ (1G – 4G), mối hàn ống từ vị trí hàn (1G , 2G, 5G, 6G) của thép các bon thường, có chất lượng mối hàn  theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ;

+ Hàn được các mối hàn MAG/ MIG vị tri hàn 1F - 3F, 1G - 3G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;

+ Hàn được các mối hàn TIG cơ bản, nâng cao;

+ Hàn được thép hợp kim bằng phương pháp xử lý nhiệt theo yêu cầu;

+ Sửa chữa được các mối hàn bị sai hỏng, biết nguyên nhân và biện pháp khắc phục hay đề phòng;

+ Có khả năng làm việc theo nhóm, độc lập;

+ Xử lý được các tình huống kỹ thuật trong thực tế thi công;

+ Bảo dưỡng được thiết bị, dụng cụ và phòng chống cháy nổ của nghề Hàn;

+ Quản lý, kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện công việc của cá nhân, tổ, nhóm lao động;

+ Hướng dẫn, bồi dưỡng kỹ năng nghề cho thợ bậc thấp.

- Chính trị, đạo đức:

+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật và Luật Lao động;

+ Nắm vững quyền và nghĩa vụ của nguời công dân nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;

+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam, phát huy truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam nói chung và của người thợ hàn nói riêng;

+ Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế;

+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.

- Thể chất và quốc phòng:

+ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường, có thói quen rèn luyện thân thể, đạt tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định nghề đào tạo;

+ Có những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết theo chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;

+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Sau khi tốt nghiệp làm việc tại các Công ty, Doanh nghiệp Nhà nước, Công ty trách nhiệm hữu hạn có nghề Hàn.

- Làm tổ trưởng, trưởng nhóm;

- Học liên thông lên đại học;

- Công tác trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động sang nước ngoài.


2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, YÊU CẦU VỀ VỀ NĂNG LỰC NGƯỜI HỌC ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI TỐT NGHIỆP.

2.1. Khối lượng kiến thức

- Số lượng môn học, mô đun: 34

- Khối lượng học các môn chung/đại cương: 06

- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 28

- Khối lượng lý thuyết: 810 giờ, Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1785

2.2. Yêu cầu năng lực người học đạt được sau khi tốt nghiệp

- Về kiến thức:

+ Kiến thức thực tế và lý thuyết tương đối rộng trong phạm vi của nghành, nghề đào tạo.

+ Kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn

+ Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

- Về kỹ năng:

+ Kỹ năng nhận thức, kỹ năng nghề nghiệp thực hiện nhiệm vụ, giải quyết vấn đề bằng việc lựa chọn và áp dụng các phương pháp cơ bản, công cụ, tài liệu và thông tin.

+ Kỹ năng giao tiếp để đưa ra và truyền đạt giải pháp giải quyết vấn đề, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế, đánh gía chất lượng sản phẩm và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.

+ Kỹ năng nhận thức và tư duy sáng tạo để xác định, phân tích và đánh giá thông tin trong phạm vi rộng.

+ Kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong phạm vi nghành nghề đào tạo.

+ Kỹ năng giao tiếp trong việc báo cáo, trình bày ý tưởng hoặc báo cáo bằng tiếng việt và bằng ngoại ngữ

- Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản: Theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ thông tin và truyền thông (Ngoài 03 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện kiến thức để đạt đúng chuẩn theo qui định)

- Có năng lực ngoại ngữ bậc 2/6 theo Thông tư 01/2014/BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT qui định Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Ngoài 05 tín chỉ được học trong chương trình đào tạo, người học phải tự hoàn thiện kiến thức để đạt chuẩn theo qui định)

- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

+ Hoàn thành hoạt động có tính thường xuyên và không thường xuyên.

+ Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

+ Chịu trách nhiệm hướng dẫn giám sát những người khác, thực hiện công việc đã định sẵn.

+ Hướng dẫn tối thiểu, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

+ Đánh giá chất lượng sản phẩm sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.


3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:

MH,

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian  học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành, thực tập, thí nghiệm

Kiểm tra

I

Các môn học chung

20

435

157

255

23

MH01

Chính trị

4

75

41

29

5

MH02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

MH04

Giáo dục quốc phòng - An ninh

4

75

36

35

4

MH05

Tin học

3

75

15

58

2

MH06

Tiếng Anh

5

120

42

72

6

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề

 

 

 

 

 

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

19

300

212

69

19

MH07

Vẽ kỹ thuật cơ khí

3

60

32

24

4

MH08

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

3

45

30

12

3

MH09

Vật liệu cơ khí

3

45

42

0

3

MH10

Cơ kỹ thuật

3

45

30

12

3

MH11

Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp

3

45

42

0

3

MH12

Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động

2

30

22

6

2

MH13

Autocad

2

30

14

15

1

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

60

1710

410

1252

48

MĐ14

Chế tạo phôi hàn

3

90

15

72

3

MĐ15

Gá lắp kết cấu hàn

2

60

10

47

3

MĐ16

Hàn hồ quang tay cơ bản

5

120

30

86

4

MĐ17

Hàn hồ quang tay nâng cao 1

3

90

15

72

3

MĐ18

Hàn hồ quang tay nâng cao 2

3

90

15

72

3

MĐ19

Hàn MIG/MAG cơ bản

4

90

30

57

3

MĐ20

Hàn MIG/MAG nâng cao

3

90

15

72

3

MĐ21

Hàn TIG cơ bản

4

90

30

57

3

MĐ22

Hàn TIG nâng cao

3

90

15

72

3

MĐ23

Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế

3

60

45

13

2

MĐ24

Hàn khí

2

60

15

43

2

MĐ25

Hàn tiếp xúc

2

45

10

33

2

MH26

Quy trình hàn

2

45

22

21

2

MH27

Tiếng anh chuyên ngành

4

90

41

47

2

MH28

Tính toán kết cấu hàn

2

45

34

8

3

MĐ29

Hàn ống công nghệ cao

3

90

15

72

3

MĐ30

Hàn kim loại và hợp kim màu

2

60

10

48

2

MĐ31

Tổ chức quản lý sản xuất

2

45

43

0

2

MĐ32

Thực tập sản xuất

8

360

0

360

0

II.3

Các môn học/mô đun tự chọn (Chọn 2/6 mô dun)

6

150

30

116

4

MĐ33

Hàn hồ quang dây lõi thuốc (FCAW) cơ bản

3

75

15

58

2

MĐ34

Hàn tự động dưới lớp thuốc

3

75

15

58

2

MĐ35

Hàn thép hợp kim

3

75

15

58

2

MĐ36

Hàn Gang

3

75

15

58

2

MĐ37

Hàn đắp

3

75

15

58

2

MĐ38

Nâng cao hiệu quả công việc

3

75

30

43

2

 

Tổng

105

2595

809

1692

94

 


4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH:

4.1. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:

Hoạt động đào tạo

Số tuần thực hiện

Ghi chú

1. Thời gian học tập

80

 

2. Sinh hoạt đầu khóa

2

 

3. Thi tốt nghiệp

3

 

4. Hoạt động ngoại khóa

2

 

5. Nghỉ hè, lễ, tết

23

 

6. Lao động công ích

2

 

7. Dự trữ

3

 

8. Ôn + thi kết thúc môn học/mô đun

15

 

Tổng cộng

130

 

4.2. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:

4.2.1. Tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun

- Cuối mỗi học kỳ, Hiệu trưởng tổ chức một kỳ thi chính và một kỳ thi phụ để thi kết thúc môn học, mô-đun; kỳ thi phụ được tổ chức cho người học chưa dự thi kết thúc môn học, mô-đun hoặc có môn học, mô-đun có điểm chưa đạt yêu cầu ở kỳ thi chính; ngoài ra, Hiệu trưởng có thể tổ chức thi kết thúc môn học, mô-đun vào thời điểm khác cho người học đủ điều kiện dự thi;

- Hình thức thi kết thúc môn học, mô-đun có thể là thi viết, vấn đáp, trắc nghiệm, thực hành, bài tập lớn, tiểu luận, bảo vệ kết quả thực tập theo chuyên đề hoặc kết hợp giữa các hình thức trên.

4.2.2. Thời lượng bài kiểm tra, thi kết thúc môn học, mô đun

- Thi kết thúc môn học, mô đun lý thuyết: Từ 60 đến 90 phút

- Thi với hình thức trắc nghiệm: Không quá 45 phút.

- Thi vấn đáp: Không quá 45 phút

- Thi trên máy tính hoặc kết hợp giữa các hình thức, tối đa: 120 phút 

- Bài kiểm tra kết thúc học phần thực hành: Không quá 4 giờ

4.3. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:

- Thi tốt nghiệp:

Số TT

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian  thi

1

Chính trị

Thi viết

120 phút

2

Kiến thức, kỹ năng nghề:

 

 

- Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp

Thi viết

Không quá 180 phút

- Thực hành nghề nghiệp

Bài thi thực hành

Không quá 8 giờ

- Xét công nhận tốt nghiệp

Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp, kết quả bảo vệ chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp của người học và các quy định liên quan để xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành.

Hatechs

Tin có liên quan

Loading ...
0986 282 388
1
Bạn cần hỗ trợ?